TT ngoại tệ ngày 18/9: Tỷ giá trung tâm giảm, trên thế giới USD thiếu cơ hội bứt phá
Sáng 18/9, nhiều ngân hàng thương mại trong nước niêm yết giá mua - bán USD đi ngang.
Tại thị trường trong nước, sáng 18/9, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức 22.439 đồng, giảm 2 đồng so với cuối tuần trước.
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
USD |
Đô la Mỹ |
22.725 |
23.092 |
EUR |
Đồng Euro |
26.001 |
27.610 |
JPY |
Yên Nhật |
195,72 |
207,82 |
GBP |
Bảng Anh |
29.563 |
31.392 |
CHF |
Phơ răng Thuỵ Sĩ |
22.654 |
24.055 |
STT |
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Tỷ giá |
1 |
EUR |
Đồng Euro |
26.885,21 |
2 |
JPY |
Yên Nhật |
203,91 |
3 |
GBP |
Bảng Anh |
29.860,49 |
4 |
CHF |
Phơ răng Thuỵ Sĩ |
23.392,41 |
5 |
AUD |
Đô la Úc |
18.015,47 |
6 |
CAD |
Đô la Canada |
18.446,23 |
7 |
SEK |
Curon Thuỵ Điển |
2.818,14 |
8 |
NOK |
Curon Nauy |
2.866,05 |
9 |
DKK |
Curon Đan Mạch |
3.613,9 |
10 |
RUB |
Rúp Nga |
389,66 |
11 |
NZD |
Đô la Newzealand |
16.359,55 |
12 |
HKD |
Đô la Hồng Công |
2.872,54 |
13 |
SGD |
Đô la Singapore |
16.678,81 |
14 |
MYR |
Ringít Malaysia |
5.339,84 |
15 |
THB |
Bath Thái |
678,3 |
16 |
IDR |
Rupiah Inđônêsia |
1,7 |
17 |
INR |
Rupee Ấn độ |
350,59 |
18 |
TWD |
Đô la Đài Loan |
747,56 |
19 |
CNY |
Nhân dân tệ TQuốc |
3.436,98 |
20 |
KHR |
Riêl Cămpuchia |
5,54 |
21 |
LAK |
Kíp Lào |
2,71 |
22 |
MOP |
Pataca Macao |
2.791,84 |
23 |
TRY |
Thổ Nhĩ Kỳ |
6.542,26 |
24 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
19,93 |
25 |
BRL |
Rin Brazin |
7.180,16 |
26 |
PLN |
Đồng Zloty Ba Lan |
6.315,23 |