Tin tức - Tuyển dụng / Tin tập đoàn
Ngày 17/4/2013, Sở GDCK Hà Nội (HNX) đã công bố danh sách cổ phiếu của chỉ số HNX 30 chính thức áp dụng từ ngày 01/5/2013, theo đó cổ phiếu VGS của Công ty CP Ống thép Việt – Đức VG PIPE vẫn tiếp tục duy trì nằm trong Top 30 cổ phiếu thuộc HNX 30. Hai cổ phiếu bị loại ra khỏi rổ HNX 30 là PVI và PV2; 2 cổ phiếu mới thay thế được chọn vào rổ là SHS và FLC.
Đây là kết quả của lần xem xét định kỳ được thực hiện 2 lần 1 năm (sau cuộc họp phiên định kỳ của Hội đồng chỉ số ngày 12/4/2013) nhằm đảm bảo HNX 30 luôn bám sát và phản ánh đúng các tiêu chí và quy tắc đề ra ban đầu về tính thanh khoản và giá trị vốn hóa thị trường.
HNX 30 chính thức vận hành từ ngày 09/7/2012. Tính đến hết tháng 3 năm 2013, chỉ số HNX30 đóng cửa ở mức 114.11 điểm, giảm 17.96 điểm (khoảng 13.6.%) so với thời điểm mở cửa ngày 09/7. Trong suốt 9 tháng giao dịch, KLGD của HNX 30 luôn chiếm trên 50% tỷ trọng KLGD của HNX Index và có xu hướng tăng dần trong các tháng gần đây. Đến tháng 3/2013, HNX 30 chiếm đến 76.04% KLGD của HNX Index.
Như vậy, danh sách thành phần chỉ số HNX 30 áp dụng từ ngày 01/5/2013 như sau:
Danh sách thành phần cổ phiếu HNX 30
(Xem xét kỳ 4. áp dụng từ 01.5.2013)
Stt |
Mã CK |
Tên CK |
Ngành |
Tỷ lệ cổ phiếu |
1 |
ACB |
Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Á Châu |
10000 |
70 |
2 |
SHB |
Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
10000 |
80 |
3 |
KLS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Kim Long |
10000 |
85 |
4 |
PVX |
Cổ phiếu TCTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
02000 |
50 |
5 |
VND |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán VnDirect |
10000 |
100 |
6 |
SCR |
Cổ phiếu CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín |
11000 |
90 |
7 |
NTP |
Cổ phiếu CTCP Nhựa thiếu niên Tiền phong |
03000 |
65 |
8 |
VCG |
Cổ phiếu Tổng CTCP XNK và Xây dựng Việt Nam |
04000 |
30 |
9 |
DBC |
Cổ phiếu Công ty cổ phần Nông sản Bắc Ninh |
03000 |
50 |
10 |
PVS |
Cổ phiếu CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
02000 |
45 |
11 |
LAS |
Cổ phiếu CTCP Supe Phốt phát và HC Lâm Thao |
03000 |
30 |
12 |
PGS |
Cổ phiếu CTCP KD Khí hoá lỏng miền Nam |
06000 |
65 |
13 |
SHS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội |
10000 |
70 |
14 |
BVS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Bảo Việt |
10000 |
40 |
15 |
PVC |
Cổ phiếu CTCP Dung dịch khoan và hóa phẩm DK |
02000 |
55 |
16 |
OCH |
Cổ phiếu CTCP Khách sạn và Dịch vụ Đại Dương |
06000 |
15 |
17 |
HUT |
Cổ phiếu CTCP Tasco |
04000 |
80 |
18 |
TH1 |
Cổ phiếu CTCP XNK Tổng hợp I Việt Nam |
06000 |
65 |
19 |
PLC |
Cổ phiếu CTCP Hóa dầu Petrolimex |
02000 |
20 |
20 |
PVL |
Cổ phiếu CTCP BĐS Điện lực Dầu khí Việt Nam |
11000 |
90 |
21 |
AAA |
Cổ phiếu CTCP Nhựa và Môi trường xanh An Phát |
03000 |
95 |
22 |
PVG |
Cổ phiếu CTCP KD Khí hoá lỏng miền Bắc |
06000 |
65 |
23 |
DCS |
Cổ phiếu CTCP Gỗ Đại Châu |
06000 |
95 |
24 |
ICG |
Cổ phiếu CTCP Xây dựng Sông Hồng |
11000 |
95 |
25 |
VGS |
Cổ phiếu CTCP ống thép Việt Đức VG PIPE |
03000 |
90 |
26 |
PVE |
Cổ phiếu CTCP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Dầu khí |
02000 |
60 |
27 |
PVV |
Cổ phiếu CTCP Đầu tư XD Vinaconex – PVC |
04000 |
90 |
28 |
FLC |
Cổ phiếu CTCP Tập đoàn FLC |
06000 |
25 |
29 |
IDJ |
Cổ phiếu CTCP ĐTTC Quốc tế và PT DN IDJ |
11000 |
90 |
30 |
BCC |
Cổ phiếu CTCP Xi măng Bỉm Sơn |
03000 |
30 |
(Nguồn HNX)