Tin tức - Tuyển dụng / Tin báo chí
Trong 8 tháng đầu năm 2017, xuất khẩu sang thị trường Campuchia sắt thép là mặt hàng chủ lực với mức tăng trưởng trên 50% so với cùng kỳ 2016.
Theo số liệu thống kê từ TCHQ tháng 8/2017 Việt Nam đã xuất sang Campuchia đạt 251,9 triệu USD, tăng 6,88% so với tháng trước nâng kim ngạch 8 tháng đầu năm 2017 lên 1,7 tỷ USD, tăng 21,81% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng |
Tháng 8/2017 |
8 tháng 2017 |
Trị giá so cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng |
251.916.740 |
1.765.757.635 |
21,81 |
Sắt thép các loại |
43.909.552 |
303.995.790 |
57,14 |
Xăng dầu các loại |
28.657.721 |
245.576.969 |
24,1 |
Hàng dệt, may |
32.787.728 |
221.490.865 |
44,09 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
18.704.283 |
118.371.612 |
19,8 |
Phân bón các loại |
13.434.147 |
78.239.437 |
51,35 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
10.983.510 |
68.486.984 |
8,6 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
6.842.383 |
54.727.533 |
-9,22 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
7.954.580 |
50.453.485 |
2,09 |
Sản phẩm từ sắt thép |
8.709.018 |
48.230.480 |
10,81 |
Sản phẩm hóa chất |
5.283.805 |
36.893.096 |
1,34 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
4.363.013 |
35.917.787 |
46,64 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
4.858.153 |
33.495.704 |
29,49 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
4.415.392 |
31.629.707 |
-0,12 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
2.956.511 |
29.033.474 |
9,93 |
Dây điện và dây cáp điện |
4.227.298 |
20.955.793 |
-4,55 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
3.492.727 |
20.035.968 |
3.024,84 |
Xơ, sợi dệt các loại |
2.531.462 |
15.255.434 |
32,93 |
Hóa chất |
2.301.732 |
14.498.794 |
9,68 |
Sản phẩm gốm, sứ |
2.063.122 |
12.501.084 |
-10,8 |
Hàng thủy sản |
1.636.665 |
9.053.266 |
3,94 |
Clanhke và xi măng |
964.859 |
8.335.800 |
-36,75 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
799.137 |
5.752.213 |
12,98 |
Chất dẻo nguyên liệu |
950.789 |
5.092.948 |
17,51 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
641.898 |
5.024.035 |
-41,6 |
Sản phẩm từ cao su |
537.173 |
3.395.773 |
56,84 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
73.094 |
1.593.618 |
-49,43 |
Cà phê |
114.901 |
883.305 |
-11,17 |
Hàng rau quả |
102.499 |
430.068 |
-76,54 |