Tin tức - Tuyển dụng / Tin tập đoàn
Mới đây, Hội đồng Chỉ số Sở GDCK Hà Nội (HNX) họp phiên định kỳ thực hiện việc xem xét điều chỉnh chỉ số HNX 30 theo quy định, theo đó cổ phiếu VGS của Công ty CP Ống thép Việt – Đức VG PIPE vẫn tiếp tục duy trì nằm trong Top 30 cổ phiếu thuộc HNX 30.
Được biết đây là kỳ xem xét đầu tiên kể từ khi khai trương chỉ số HNX 30 với chuỗi dữ liệu được thống kê trong vòng 12 tháng tính đến hết ngày 30/9/2012.
Theo nguyên tắc lựa chọn của bộ chỉ số, 5 cổ phiếu bị loại ra khỏi rổ là SDU, QNC, SDH, SD9 và PFL; 5 cổ phiếu mới thay thế được chọn vào rổ là LAS, PVV, PVE, PV2 và BCC. Việc xem xét lại thành phần rổ chỉ số được thực hiện 2 lần trong năm (vào tháng 4 và tháng 10 hàng năm) nhằm đảm bảo cho chỉ số HNX 30 luôn bám sát và phản ánh đúng các tiêu chí và quy tắc đề ra ban đầu về tính thanh khoản và giá trị vốn hóa thị trường.
Như vậy, danh sách thành phần chỉ số HNX 30 áp dụng từ ngày 1/11/2012 như sau:
Danh sách thành phần cổ phiếu HNX 30
(Xem xét kỳ 2. áp dụng từ 1.11.2012)
Stt |
Mã CK |
Tên CK |
Ngành |
Tỷ lệ cổ phiếu |
1 |
ACB |
Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Á Châu |
10000 |
70 |
2 |
SHB |
Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
10000 |
65 |
3 |
PVS |
Cổ phiếu CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
2000 |
45 |
4 |
KLS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Kim Long |
10000 |
90 |
5 |
PVX |
Cổ phiếu TCTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
2000 |
50 |
6 |
NTP |
Cổ phiếu CTCP Nhựa thiếu niên Tiền phong |
3000 |
65 |
7 |
VCG |
Cổ phiếu Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam |
4000 |
30 |
8 |
VND |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán VnDirect |
10000 |
100 |
9 |
SCR |
Cổ phiếu CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín |
11000 |
75 |
10 |
PVI |
Cổ phiếu CTCP PVI |
10000 |
15 |
11 |
PGS |
Cổ phiếu CTCP KD Khí hoá lỏng miền Nam |
6000 |
65 |
12 |
LAS |
Cổ phiếu CTCP Supe Phốt phát và HC Lâm Thao |
3000 |
30 |
13 |
DBC |
Cổ phiếu Công ty cổ phần Nông sản Bắc Ninh |
3000 |
45 |
14 |
BVS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Bảo Việt |
10000 |
40 |
15 |
PVC |
Cổ phiếu CTCP Dung dịch khoan và HP dầu khí |
2000 |
60 |
16 |
HUT |
Cổ phiếu CTCP Tasco |
4000 |
80 |
17 |
PVL |
Cổ phiếu CTCP BĐS Điện lực Dầu khí Việt Nam |
11000 |
90 |
18 |
OCH |
Cổ phiếu CTCP Khách sạn và Dịch vụ Đại Dương |
6000 |
15 |
19 |
PLC |
Cổ phiếu CTCP Hóa dầu Petrolimex |
2000 |
25 |
20 |
PVG |
Cổ phiếu CTCP KD Khí hoá lỏng miền Bắc |
6000 |
65 |
21 |
ICG |
Cổ phiếu CTCP Xây dựng Sông Hồng |
11000 |
95 |
22 |
TH1 |
Cổ phiếu CTCP XNK Tổng hợp I VN |
6000 |
65 |
23 |
VGS |
Cổ phiếu CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE |
3000 |
90 |
24 |
DCS |
Cổ phiếu CTCP Gỗ Đại Châu |
6000 |
95 |
25 |
AAA |
Cổ phiếu CTCP Nhựa và MTX An Phát |
3000 |
95 |
26 |
PVV |
Cổ phiếu CTCP Đầu tư XD Vinaconex – PVC |
4000 |
90 |
27 |
PVE |
Cổ phiếu CTCP Tư vấn ĐT và Thiết kế Dầu khí |
2000 |
60 |
28 |
IDJ |
Cổ phiếu CTCP ĐTTC Quốc tế và PT DN IDJ |
11000 |
95 |
29 |
PV2 |
Cổ phiếu CTCP Đầu tư PV2 |
11000 |
60 |
30 |
BCC |
Cổ phiếu CTCP Xi măng Bỉm Sơn |
3000 |
30 |
Danh sách cổ phiếu dự phòng
(Áp dụng từ 1/11/2012)
Stt |
Mã CK |
Tên CK |
Ngành |
1 |
HBS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Hòa bình |
10000 |
2 |
SHS |
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội |
10000 |
3 |
SDH |
Cổ phiếu CTCP Xây dựng hạ tầng Sông Đà |
04000 |
4 |
SD9 |
Cổ phiếu CTCP Sông Đà 9 |
04000 |
5 |
PFL |
Cổ phiếu CTCP BĐS Tài chính Dầu khí Việt Nam |
11000 |
6 |
HOM |
Cổ phiếu CTCP Xi măng Hoàng Mai |
03000 |
7 |
DNY |
Cổ phiếu CTCP Thép DANA – Ý |
03000 |
8 |
NBC |
Cổ phiếu CTCP Than Núi Béo – TKV |
02000 |
9 |
TDN |
Cổ phiếu CTCP Than Đèo Nai – TKV |
02000 |
10 |
VNF |
Cổ phiếu CTCP Vận tải Ngoại Thương |
05000 |
(Nguồn HNX)